BÁO CÁO CÔNG KHAI VỀ CHẤT LƯỢNG , ĐỘI NGŨ-CSVC
Lượt xem:
Biểu mẫu 09
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc |
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp10 | Lớp11 | Lớp12 | … | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Theo điều kiện quy định về tuyển sinh vào lớp 10 của Sở GD | – HS học hết lớp 10 đủ điều kiện lên lớp theo quy định đánh giá của Bộ GD | – HS học hết lớp 11 đủ điều kiện lên lớp theo quy định đánh giá của Bộ GD | |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Theo chương trình GD của Bộ GD&ĐT ban hành và các nội dung giáo dục địa phương do Sở GD hướng dẫn |
Theo chương trình GD của Bộ GD&ĐT ban hành và các nội dung giáo dục địa phương do Sở GD hướng dẫn | Theo chương trình GD của Bộ GD&ĐT ban hành và các nội dung giáo dục địa phương do Sở GD hướng dẫn | |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | -Nhà trường chủ động phối hợp với gia đình trong việc thông tin về tình hình HS, phối hợp với gia đình HS để cùng giáo dục – Thái độ học sinh học tập nghiêm túc, chủ động tích cực, sáng tạo, có tinh thần vươn lên | Nhà trường chủ động phối hợp với gia đình trong việc thông tin về tình hình HS, phối hợp với gia đình HS để cùng giáo dục – Thái độ học sinh học tập nghiêm túc, chủ động tích cực, sáng tạo, có tinh thần vươn lên | Nhà trường chủ động phối hợp với gia đình trong việc thông tin về tình hình HS, phối hợp với gia đình HS để cùng giáo dục – Thái độ học sinh học tập nghiêm túc, chủ động tích cực, sáng tạo, có tinh thần vươn lên | |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Các hoạt động thi đấu thể dục, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống, phục vụ nước sạch, vệ sinh | Các hoạt động thi đấu thể dục, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống, phục vụ nước sạch, vệ sinh | Các hoạt động thi đấu thể dục, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống, phục vụ nước sạch, vệ sinh | |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | – HK : Tốt-khá : 96%
– HL: Giỏi- Khá :40%-Tb: 45% |
– HK : : Tốt-khá : 97%
– HL: Giỏi- Khá :45%-Tb: 45% |
– HK : : Tốt-khá : 99%
– HL: Giỏi- Khá :55%-Tb: 38% |
|
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | lên lớp 11 trên 90% | lên lớp 12 trên 95% | – Tiếp tục học lên đại học, CĐ đạt :60-70% – Đỗ tốt nghiệp trên: 90.% |
M’Drăk, ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Biểu mẫu 10
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục năm học 2017-2018
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Lớp … | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1231 | 462 | 403 | 366 | |
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
1018
(82,7%) |
340
(73,59%) |
336
(83,37%) |
342
(93.44%) |
|
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
179
(14,54%) |
101
(21,86%) |
61
(15,14%) |
17
(4,64%) |
|
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
34
(2,76%) |
21
(4,55%) |
6
(1,49%) |
7
( 1,91%) |
|
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
0
(0%) |
0
(0%) |
0
(0%) |
0
(0%) |
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 1231 | 462 | 403 | 366 | |
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
75
(6,09%) |
21
(4,55%) |
31
(7,69%) |
23
6,28 % |
|
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
463
(37,61%) |
143
(30,95%) |
138
(34,24%) |
182
(49,73%) |
|
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
510
(41,4 %) |
184
(39,8%) |
188
(46,7%) |
138
(37,7%) |
|
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
179
(14,54%) |
110
(23,81%) |
46
(11,41%) |
23
(6,28%) |
|
5 | Kém
(tỷ lệ so với tổng số) |
4
(0,32%) |
4
(0,87%) |
0
(0%) |
0
(0%) |
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1231 | 462 | 403 | 366 | |
1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
1179
(96%) |
421
(91,2%) |
392
(97,3%) |
366
(100%) |
|
a | Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
75
(6,09%) |
21
(4,55%) |
31
(7,69%) |
23
6,28 % |
|
b | Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
463
(37,61%) |
143
(30,95%) |
138
(34,24%) |
182
(49,73%) |
|
2 | Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
156
(12,67%) |
110
(8,93%) |
46
(3,73%) |
0
(0%) |
|
3 | Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
52
(3,9%) |
41
(8,8%) |
11
(2,7%) |
0
0 (0%) |
|
4 | Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
17
(1,38%) |
4
(0,86%) |
8
1,24%) |
5
(1,36%) |
|
5 | Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
14
(1,06%) |
8
(1,54%) |
4
(0,93%) |
2
(0,53%) |
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | |||||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 6 | 1 | 1 | 4 | |
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 365 | ||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 343
(94%) |
||||
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
0
(0%) |
||||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
6
(1,8%) |
||||
3 | Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số) |
337
(98,2%) |
||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số) |
234
(64,1% ) |
||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 512/719 | 192/270 | 155/248 | 165/201 | |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 470 | 210 | 152 | 108 |
M’Drăk, ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu |
Biểu mẫu 10
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Lớp … | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1338 | 529 | 424 | 385 | |
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 1338 | 529 | 424 | 385 | |
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
5 | Kém
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
a | Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
b | Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
2 | Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
3 | Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
4 | Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
5 | Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | |||||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | |||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | |||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | |||||
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
3 | Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 559/779 | 243/286 | 168/256 | 148/237 | |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 567 | 259 | 175 | 142 |
M’Drăk, ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu |
Biểu mẫu 11
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 28 | Số m2/học sinh
1,38 |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 28 | |
2 | Số phòng học bộ môn | 3 | |
3 | Bình quân lớp/phòng học | 28 | 0,82 |
4 | Bình quân học sinh/lớp | 1338 | 39,35 |
III | Số điểm trường | 1 | – |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 15,797 | |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 10,797 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | 1846 | |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1,428 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 243
|
|
3 | Diện tích thư viện (m2) |
81
|
|
4 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 94.0
|
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
134 |
|
1.1 | Khối lớp 10 | 51 | |
1.2 | Khối lớp 11 | 28 | |
1.3 | Khối lớp 12 | 55 | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 631 | |
2.1 | Khối lớp 10 | 269 | |
2.2 | Khối lớp 11 | 139 | |
2.3 | Khối lớp 12 | 223 | |
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | ||
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ) |
88
|
|
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 17 | |
1 | Ti vi | 1 | |
2 | Cát xét, âm thanh | 11 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 5
|
|
5 | Thiết bị khác… | ||
6 | ….. |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | 18 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 | |
2 | Cát xét, âm thanh | 11 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 5
|
|
5 | Thiết bị khác… | ||
.. | …………… |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 4,9 |
XI | Nhà ăn | 61 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 175 | 80 | 2,18
|
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 4 | 0,75 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
M’Drăk, ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Biểu mẫu 12
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
năm học 2017-2018
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 83 | ||||||||||||||
I | Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
69 | |||||||||||||
1 | Toán | 11 | 1 | 10 | 11 | 4 | 8 | ||||||||
2 | Lý | 8 | 8 | 8 | 1 | 7 | |||||||||
3 | Hóa | 6 | 1 | 5 | 6 | 2 | 4 | ||||||||
4 | Văn | 11 | 11 | 11 | 4 | 8 | |||||||||
Sử-GDCD | 6 | 6 | 6 | 3 | 3 | ||||||||||
Địa | 4 | 4 | 4 | 1 | 3 | ||||||||||
Sinh | 6 | 1 | 5 | 6 | 3 | 3 | |||||||||
TD-QP | 6 | 6 | 6 | 1 | 5 | ||||||||||
Tin | 4 | 4 | 4 | 1 | 3 | ||||||||||
Ngoại Ngữ | 7 | 7 | 7 | 1 | 6 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 4 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
III | Nhân viên | ||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư,Thủ quỹ | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Bảo vệ, cấp dưỡng | 5 | 1 | 4 | |||||||||||
M’Drăk, ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị |
Biểu mẫu 12
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 83 | ||||||||||||||
I | Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
69 | |||||||||||||
1 | Toán | 11 | 1 | 10 | 11 | ||||||||||
2 | Lý | 8 | 8 | 8 | |||||||||||
3 | Hóa | 6 | 1 | 5 | 6 | ||||||||||
4 | Văn | 11 | 11 | 11 | |||||||||||
Sử-GDCD | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||
Địa | 4 | 4 | 4 | ||||||||||||
Sinh | 6 | 1 | 5 | 6 | |||||||||||
TD-QP | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||
Tin | 4 | 4 | 4 | ||||||||||||
Ngoại Ngữ | 7 | 7 | 7 | ||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 4 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
III | Nhân viên | ||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư,Thủ quỹ | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Bảo vệ, cấp dưỡng | 5 | 1 | 4 | |||||||||||
M’Drăk, ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |